| 
 Đặc điểm: 
- Thiết kế thuận tiện cho việc lắp đặt với khung trần T-bar (khung trần lổi). 
 
- Thanh ngang bằng nhôm sọc, thanh dọc bằng nhôm phản quang. 
 
- Choá tán quang phân bố ánh sáng rộng. 
 
- Các linh kiện và choá tán quang đều rất dễ tháo lắp và bảo trì. 
 
- Tránh được hiện tượng chói mắt. 
 
- Hỗ trợ các model tiết khí hoặc thu hồi khí (dùng kết hợp với hệ thống lạnh, có thiết kế lỗ thông gió). 
 
- Loại bóng được lắp đặt: bóng tuýp T8 hoặc T10.
 
 
Vật liệu làm máng: 
- Thân máng: làm bằng thép phủ sơn tĩnh điện. 
 
- Choá tán quang: làm bằng nhôm chất lượng cao nhập khẩu từ Châu Âu. 
 
- Chân đèn và chân tắc te làm bằng Polycarbonate chất lượng cao sử dụng lâu dài. 
 
- Hàm lượng nhôm nguyên chất: 99.85%. 
 
- Hiệu suất phản quang: 86% 
 
- Bảo hành: 5năm. 
 
- Chân đèn và chân tắc te được làm bằng nhựa polycarbonate (nhãn hiệu: BJB-Đức). 
 
- Dây dẫn chịu nhiệt cao (Ø: 0.5mm). 
Tiêu chuẩn sản xuất: 
- Thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn EN 60598
   
 
  
Kích thước máng: 
  
Bảng quy cách: 
| MÃ SỐ MỚI | 
MÃ SỐ | 
ĐIỆN ÁP | 
BÓNG x C.SUẤT | 
 KÍCH THƯỚC (MM) 
 | 
 
| L | 
L1 | 
L2 | 
W | 
W1 | 
H | 
H1 | 
 
| PRFH 236 | 
AAH 3621 | 
220/50 | 
2 x 36/40 | 
1216 | 
1231 | 
15 | 
496 | 
606 | 
88 | 
40 | 
 
| PRFH 336 | 
AAH 3631 | 
220/50 | 
3 x 36/40 | 
1216 | 
1231 | 
15 | 
496 | 
606 | 
88 | 
40 | 
 
| PRFH 218 | 
AAH 1821 | 
220/50 | 
2 x 18/20 | 
606 | 
621 | 
15 | 
496 | 
606 | 
88 | 
40 | 
 
| PRFH 318 | 
AAH 1831 | 
220/50 | 
3 x 18/20 | 
606 | 
621 | 
15 | 
496 | 
606 | 
88 | 
40 | 
 
 
 
 
  
 | 
 
 | 
 
 
 |