Dây và cáp điện Trần Phú, Taya, Goldcup, cadisun, Cadivi, Panapon...
Lượt xem
5773
Bài viết giới thiệu sản phẩm
Các loại dây và cáp điện:
1. Dây cáp điện Cu/PVC - 1 Ruột mềm
. Dây điện bọc nhựa PVC CU/PVC-0.3/0.5kV . Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 2013-1994 . Số ruột dẫn: 1 . Tiết diện mặt cắt danh định: . Số sợi: . Đường kính sợi: 0.18mm . Độ dày cách điện PVC: 0.8mm . Đường kính tổng:
2. Dây cáp điện Cu/PVC - 2 Ruột mềm ô van
. Dây điện đôi mềm dẹt Cu/PVC - 2 . Dây ô van hai ruột mềm CU/PVC/PVC - 0.3/0.5kV . Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 2013-1994. Số ruột dẫn: 2 . Tiết diện mặt cắt danh định: . Số sợi: . Đường kính sợi: 0.18mm . Độ dày cách điện PVC: 0.8mm . Đường kính tổng:
3. Dây điện Cu/PVC - 3x4 Ruột mềm
. Dây điện 3 ruột mềm Cu/PVC/PVC - 3 . Cáp 3 ruột (mềm) PVC CU/PVC - 0.6/1kV . Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1995 . Số ruột dẫn: 3 . Tiết diện mặt cắt danh định: . Số sợi: . Đường kính sợi: 0.18mm . Độ dày bảo vệ: 1.0mm . Đường kính tổng:
. Cáp treo hạ thế 0.6/1KV Cu/XLPE/PVC-2 . Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1995 . Số sợi x đường kính sợi: 1x1.38mm . Độ dày cách điện XLPE: 0.7mm . Độ dày (cách điện) vỏ bảo vệ PVC: 0.9mm
. Cáp 4 ruột dẫn với lõi trung tính nhỏ hơn CU/XLPE/PVC - 0.6/1KV . Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1995 . Số sợi x đường kính sợi: (7x0.85) + (7x0.67)mm . Độ dày cách điện XLPE: 0.7mm . Độ dày (cách điện) vỏ bảo vệ PVC: 1.4mm
6. Cáp treo hạ thế 0.6/1KV Cu/XLPE/PVC - 4 Ruột dẫn đều nhau
. Cáp bốn ruột đều nhau CU/XLPE/PVC-0.6/1KV . Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1995 . Số sợi x đường kính sợi: 7x0.85 mm . Độ dày cách điện XLPE: 0.7mm . Độ dày (cách điện) vỏ bảo vệ PVC: 1.4mm